Giới thiệu

Facility Operation System

KHÔNG PHẢI SẢN PHẨM ĐÓNG SẴN

Được xem như là "Bộ công cụ dụng cụ" giúp người dùng tự chủ xây dựng cho mình những công cụ/ phương pháp quản lý linh hoạt, phù hợp với văn hoá, qui mô cũng như cách thức vận hành doanh nghiệp hàng ngày nhằm đạt được sự nhất quán và hiệu quả trong hoạt động kinh doanh cốt lõi.

Tính năng
0
0
0
0

Tính năng

Nổi bật

Qui trình linh hoạt

Người dùng tự chủ việc cấu trúc qui trình theo nhu cầu mong muốn, giúp điều chỉnh nhanh chóng và thuận lợi cho công việc hàng ngày của doanh nghiệp.

Báo cáo tuỳ biến

Hình thức trình bày, nội dung báo cáo được cấu trúc hoàn toàn bởi người dùng trong quá trình sử dụng, và không phụ thuộc vào người phát triển sản phẩm.

Tự chủ các thông báo

Nội dung, thời điểm và người nhận các thông điệp báo cáo/ cảnh báo hoàn toàn được cấu hình bởi người dùng một cách tự chủ.

Cấu hình dễ dàng

Không đòi hỏi kỹ năng lập trình, thời gian đào tạo khai thác nhanh gọn, thuận theo logic tự nhiên.

Theo dõi xử lý qui trình thời gian thực

Theo dõi (thời gian thực) việc người dùng tương tác trên từng qui trình, làm cơ sở đánh giá cho các báo cáo đặc thù liên quan.

Hình thành bản sắc riêng

Loại hình dự án, tính chất qui trình, dữ liệu ở từng bước thực hiện, vai trò người dùng được phép tương tác...đều tuỳ biến theo người dùng một cách chủ động, không phụ thuộc nhà phát triển.

Facility Operation System

XÂY DỰNG CÁI RIÊNG CỦA MÌNH

Với FOS, người dùng chủ động xây dựng các công cụ/ phương pháp quản lý từ đầu để có được những báo cáo với các số liệu mong muốn thông qua những công cụ mẫu/ gợi ý phù hợp. Từ đó hỗ trợ doanh nghiệp trong việc ra các quyết định vận hành phù hợp hơn.

Tìm hiểu

DÙNG THỬ

0đ
  • Toàn bộ tính năng
  • 3 tháng dùng thử trên dữ liệu riêng
  • Dữ liệu lưu trữ trong 6 tháng
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/24

DOANH NGHIỆP

++đ
  • Toàn bộ tính năng
  • Cài đặt trên hạ tầng người dùng
  • Mã nguồn mở
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/24
  • Bảo hành 6 tháng

FAQ

Phần cứng:

  • Bộ nhớ (RAM) 4GB.
  • Vi xử lý 2 nhân.
  • Ổ cứng 80GB.

Phần mềm:

  • Hệ điều hành: Ubuntu.
  • Ngôn ngữ lập trình: PHP 8.0+ và các thư viện hỗ trợ.
  • Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: MySQL 8+.
  • Webserver: Nginx hoặc Apache2.

Xem Hướng dẫn cài đặt hệ thống.

  1. Dữ liệu trên phiên bản này sẽ là dữ liệu riêng của người dùng, không bị can thiệp bởi những người dùng khác bên ngoài (public user).
  2. Là nơi thử nghiệm tự do trước khi thực tế áp dụng triển khai trong vận hành doanh nghiệp, "bước đệm" trước khi chuyển qua phiên bản "FOS cloud".
  3. Định hình và theo dõi được nhu cầu thực tế áp dụng quản lý các thao tác nghiệp vụ thông qua những qui trình trên hệ thống FOS.
  4. FOS luôn cập nhật các qui trình/ báo cáo trong thực tế (có thể lấy từ yêu cầu riêng) để người dùng có thể vận dụng nhanh chóng theo mong muốn.
  5. Các dữ liệu thử nghiệm được lưu trữ trong thời gian dài, giúp người dùng có thời gian đưa ra quyết định phù hợp.

Hệ thống FOS (phiên bản FOS cloud) cung cấp cơ chế tính phí linh hoạt theo thực tế sử dụng của người dùng thông qua đối tượng đang vận hành AObj (Active Object) với thời gian dịch vụ cơ bản 12 tháng.

Theo đó, vào chu kỳ thanh toán (hàng tháng, hàng quý) thì hệ thống tính chi phí dịch vụ căn cứ vào số lượng AObj đã hoặc đang khai thác trong kỳ.

Gói dịch vụ cơ bản (Start-0) như bên dưới với số lượng các AObj ở mức tối thiểu (Q0) để người dùng có thể trải nghiệm được đầy đủ các tính năng linh hoạt của FOS.

Item
Mục
Active object (AObj)
Đối tượng đang vận hành
Qty (Q0)
Số lượng
Price list (PL)
Đơn giá cơ bản
Amount (w/o VAT)
Thành tiền
Description
Diễn giải
1Project type2150,000300,000Mô tả loại dự án sẽ áp dụng để theo dõi các hoạt động nghiệp vụ của Doanh nghiệp.
Ví dụ: loại vận hành hạ tầng cơ-điện, loại bảo trì xử lý sự cố cơ-điện, loại triển khai lắp đặt thiết bị…
2Project230,00060,000Số lượng dự án thuộc loại dự án đã mô tả trên (mục 1).
3Infrastructure type5150,000750,000Mô tả nhóm/ loại thiết bị cần theo dõi, quản lý trong hoạt động của Doanh nghiệp.
Ví dụ: địa điểm lưu trữ, phòng trữ thiết bị, hệ thống kỹ thuật, loại máy tính…
4Infrastructure5030,0001,500,000Số lượng thiết bị/ đối tượng cụ thể trực thuộc nhóm/ loại thiết bị đã mô tả ở trên (mục 3).
Ví dụ: máy in Canon-1, máy laptop Dell-2…
5Issue type5150,000750,000Mô tả loại thẻ nghiệp vụ cần có trong hoạt động hàng ngày của Doanh nghiệp.
Ví dụ: thẻ xử lý sự cố, thẻ theo dõi việc lắp đặt/ tháo bỏ thiết bị…
6Issue12030,0003,600,000Số lượng thẻ nghiệp vụ trực thuộc loại thẻ đã mô tả ở trên (mục 5).
7Flow5150,000750,000Mô tả qui trình nghiệp vụ thực hiện, căn cứ theo loại thẻ nghiệp vụ đã mô tả ở mục 5.
8Report6090,0005,400,000Số lượng báo cáo phát sinh định kỳ theo qui trình nghiệp vụ đã thực hiện ở mục 7.
9Employee530,000150,000Số lượng người dùng trên hệ thống
10Storage (per GB)115,00015,000Dung lượng lưu trữ (GB) khi người dùng đính kèm tài liệu, hình ảnh...trong quá trình vận hành.
11Email received1,825500912,500Nhận email gửi đi từ hệ thống cho các hoạt động nghiệp vụ - được cấu hình bởi người quản trị hệ thống.
12Contract type1150,000150,000Mô tả loại hình hợp đồng phát sinh trong thực tế.
Ví dụ: loại hợp đồng cung cấp dịch vụ phần mềm, cung cấp và lắp đặt thiết bị, thuần tuý xử lý sự cố…
13Contract160,00060,000Số lượng hợp đồng trong từng loại đã mô tả ở mục 12 nói trên.
14Customer type2150,000300,000Mô tả loại hình đối tác/ khách hàng/ nhà cung cấp có liên quan trong hoạt động nghiệp vụ.
Ví dụ: nhà cung cấp, hãng thiết bị…
15Customer260,000120,000Số lượng đối tác/ khách hàng/ nhà cung cấp phát sinh trong hoạt động nghiệp vụ của hệ thống.
16Component10015,0001,500,000Tổng các phụ kiện đi kèm trong thiết bị/ đối tượng của mục 4 bên trên - nếu có.
Ví dụ: máy tính PC (Infrastructure) có các phụ kiện (Component) màn hình, bàn phím, chuột...










Chưa VAT (đ)



Tổng/ 12 tháng16,317,500



Tổng/ tháng1,359,792

Lưu ý

- Số lượng AObj thực dùng <= Q0 và hết thời gian dịch vụ: được làm tròn bằng Q0.

- Số lượng AObj thực dùng > Q0 và còn trong thời gian dịch vụ: áp dụng theo đơn giá mới tương ứng cho phần chênh lệch số lượng trên với chỉ số KQ tiết kiệm hơn khi dùng nhiều AObj hơn.

Qty AObj
Số lượng AObj
Base (Q0)Q1 - Q0Q2 - Q1Q3 - Q2
KQ (%)
Chỉ số tiết kiệm
K10K11K12K13

Các bạn có thể thực hiện theo trình tự sau:

  • Đăng nhập hệ thống demo: link here.
  • Chọn mục Help/ All about FOS

  • Chọn bài viết "To build from zero"

  • Và bắt đầu theo các hướng dẫn chi tiết tiếp theo.

Chúng tôi rất mong muốn nhận được các phản hồi tích cực của các bạn để có thể hoàn thiện hơn và hữu ích hơn đến công việc của các bạn.

Ứng dụng

Siêu thị, chuỗi bán lẻ

Ghi nhận nhật ký công việc vận hành trên các hệ thống, thiết bị kỹ thuật trong hạ tầng chuỗi bán lẻ, siêu thị nhằm mang lại cho người quản trị doanh nghiệp các thông tin vận hành khai thác minh bạch, cập nhật, giúp ra các quyết định phù hợp hơn và hiệu quả kinh tế hơn.

Xem chi tiết
Vận hành Trung tâm dữ liệu

Xây dựng bộ qui trình vận hành Trung tâm dữ liệu hướng tới sự phù hợp tiêu chuẩn DCOS (Data Center Operations Standard), giúp người quản trị có thể kiểm soát tốt các rủi ro cũng như hạn chế những tác động lan truyền một cách tối đa, từ đó củng cố mức sẵn sàng của hệ thống dịch vụ CNTT đã đặt ra ban đầu.

Xem chi tiết

Công cụ ước tính chi phí

Success! Your message has been sent to us.
Error! There was an error sending your message.
x30.000₫
x150.000₫
x60.000₫
x150.000₫
x60.000₫
x15.000₫
x150.000₫
x30.000₫
x30.000₫
x150.000₫
x30.000₫
x150.000₫
Ước tính chi phí mỗi tháng: đồng